Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng một số loại thuốc kháng sinh phổ biến
Kháng sinh là những chất kháng khuẩn được tạo ra bởi các chủng vi sinh vật (vi khuẩn, nấm, Actinomycetes). Thuốc kháng sinh có tác dụng ức chế sự phát triển của các vi sinh vật khác. Bài viết sau đây sẽ giới thiệu tới độc giả một số loại thuốc kháng sinh thường dùng và cách dùng của từng loại.
Các nhóm thuốc kháng sinh được sắp xếp theo cấu trúc hoá học. Theo cách phân loại này, thuốc kháng sinh được chia thành các nhóm như sau:
STT | Phân loại | Hoạt chất | Biệt dược gốc và hàm lượng | Biệt dược phổ biến | |
1. | B-lactam | Amoxicillin | CLAMOXYL 250mg | OSPAMOX 500mg; HAGIMOX 250mg | |
Amoxicillin+Clavulanic | AUGMETIN 250mg, 500mg, 625mg, 1g | CURAM 250, 500, 625, 875, 1g | |||
Amoxicillin+Sulbactam | TRIFAMOX 250mg, 500mg, 875mg | ||||
Ampicillin+Sulbactam | UNASYN 375mg | ||||
Cephalexin (TH1) | OSPEXIN 500, HAPENXIN | ||||
Cefuroxim (TH2) | ZINNAT 125mg, 250mg, 500mg | HAGINAT 125mg, 250mg, 500mg | |||
Cefaclor (TH2) | CECLOR 125mg (Menarini) | CECLOR Actavis, CEFACLOR | |||
CEFIXIM (TH3) | Cefixim gói bột 50mg, 100mg; viên 100mg,200mg | ||||
CEFDINIR (TH3) | OMNICEF 100mg | ||||
*Chỉ định
*Chống chỉ định:
*Lưu ý
|
|||||
2. | Macrolid | Clarithromycin | KLACID 125mg/5ml, 250mg, 500mg | Clarithromycin STADA, KALECIN | |
Azithromycin | ZITROMAX 200mg/5ml, ZITROMAX 500 | AZICINE | |||
Erythromycin | ERYLIK, ERYFLUID kem bôi mụn | ERYTHROMYCIN 250, 500 Pháp | |||
Spiramycin | ROVAMYCIN 0.75, 1.5, 3 IU, RODOGYL | NOVOMYCIN, NOVOGYL | |||
Roxithromycin | RULID 50,100,150mg | ||||
*Chỉ định
*Lưu ý
|
|||||
3. |
Quinolon |
Nalidixic (TH1) | CIPROBAY 500mg | ||
Ciprofloxacin (TH2 | AVELOX 400mg, VIGAMOX | SCANAX 500mg | |||
Moxifloxacin (TH2) | OFLOVID | ||||
Ofloxacin (TH2) | OFLOVID | ||||
Norfloxacin (TH2) | |||||
Levofloxacin (TH2) | TAVANIC 500mg | ||||
Pefloxacin (TH2) | PEFLACIN 400mg | ||||
*Chỉ định
*Chống chỉ định
|
|||||
4. | Aminoglycosid | Tobramycin | TOBREX, TOBRADEX | ||
Neomycin | POLYGYNAX, SADETABS | ||||
Gentamycin | |||||
*Chỉ địnhGentamycin
Tobramycin, NeomycinThường dùng trong thuốc nhỏ mắt, tai, kháng sinh tại chỗ.*Chống chỉ định
*Lưu ý:
|
|||||
5. | Lincosamid | Clindamycin | Dalacin T 1%; Dalacin C 150, 300mg | Cindastad 150, 300mg | |
Lincomycin | |||||
*Chỉ định
*Chống chỉ định
|
|||||
6. | Tetracyclin | Tetracyclin | TETRACYCLIN 500mg, mỡ 1% | ||
Doxycyclin | DOXYCYCLIN 100mg | ||||
*Chỉ định
*Chống chỉ định
|
|||||
7. | Phenicol | Cloramphenicol | CLOROCID 250mg,nhỏ mắt 0.4%,mỡ 2% | ||
*Chỉ định
*Chống chỉ địnhĐộc với máu, suy tủy, “hội chứng xanh xám” ở trẻ sơ sinh =>Tuyệt đối không dùng cho phụ nữ có thai, trẻ em dưới 12 tháng |
|||||
8. | Sunfamid | Metronidazol | FLAGYL 250mg | ||
Secnidazol | FLAGENTYL 500mg | ||||
Tinidazol | |||||
SulfamethoxazolBiseptol, Berberin, Mộc hoa trắng… | |||||
*Chỉ định
*Lưu ý:
|
DS Nguyễn Thanh Loan
Trả lời
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *